Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng SeABank (SeABank) ngày 16-07-2024 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ SeABank cập nhật lúc 18:33 20/09/2024 so với hôm nay có thể thấy 46 ngoại tệ tăng giá, 30 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 42 ngoại tệ tăng giá và 34 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá SeABank (SeABank) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 16,692.00 232.00 | 16,829.00 369.00 | 17,410.00 250.00 |
Đô la Canada | CAD | 18,183 380.00 | 18,292 409.00 | 18,845 292.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 27,836 -787.00 | 27,936 -787.00 | 28,862 -571.00 |
Euro | EUR | 27,058 54.00 | 27,108 54.00 | 28,224 90.00 |
Bảng Anh | GBP | 32,251 112.00 | 32,446 57.00 | 33,420 131.00 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 0.00 -2,675.00 | 3,265.00 290.00 | 0.00 -3,345.00 |
Yên Nhật | JPY | 156.40 -11.33 | 157.03 -12.60 | 164.33 -12.90 |
Won Hàn Quốc | KRW | 0.00 -17.24 | 18.41 1.17 | 0.00 -20.24 |
Đô la Mỹ | USD | 25,160 750.00 | 25,190 780.00 | 25,457 707.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) của 9 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.